(Các bạn sửa rabiss -> rabid (a): bị bệnh dại, nếu danh từ thì phải là rabies (n): bệnh dại.)
B. avoid /əˈvɔɪd/ (v) + st/ Ving: tránh xa cái gì, không làm điều gì tệ hại ngay từ đầu
A. escape / is'keip/ (v) + from st: trốn thoát khỏi cái gì
C. prevent /pri'vent/ (v) + sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
D. evade / i'veid/ (v) + st/ Ving: thoát khỏi ai/cái gì hay tránh gặp ai
Tạm dịch: Người ta khuyên rằng nên tránh tiếp xúc với những con vật có khả năng đã bị dại.