It’s _______ to assume that these measures will prove successful.

Đáp án đúng: B
Kiến thức về từ loại, cụm từ
* Xét các đáp án

A. sound /saʊnd/ (a): hợp lí; đáng tin cậy và có triển vọng
B. reasonable /ˈriː.zən.ə.bəl/ (a) (~to do sth): công bằng, thực tế và hợp lí
C. rational /ˈræʃ.ən.əl/ (a): (hành vi, ý nghĩ, vv.) dựa trên lí trí, có lý; (người) sáng suốt, lý trí
D. practical /ˈpræk.tɪ.kəl/ (a): thực tế, hữu ích
- Ta có cấu trúc “It’s reasonable to do sth: việc làm gì thì thực tế và hợp lí”
=> Do đó, B là đáp án hợp lí.
Tạm dịch: Việc cho rằng những biện pháp này sẽ thành công thì thực tế và hợp lí.
Note:
- assume /əˈsjuːm/ (v): cho rằng, giả định rằng
- measure /ˈmeʒ.ər/ (n): biện pháp
- prove /pruːv/ (v) + adj: tỏ ra
Số bình luận về đáp án: 0