I've been given some financial advice that is (CONTRADICT) __________ and confusing.

Đáp án đúng:
Tạm dịch: I've been given some financial advice that is (CONTRADICT) contradictory and confusing.
(Tôi đã nhận được một số lời khuyên tài chính mâu thuẫn và khó hiểu)
Ta có:
- contradict
/ˌkɑːn.trəˈdɪkt/ (v): mẫu thuẫn, trái với
- contraditory /ˌkɒn.trəˈdɪk.tər.i/ (adj): mâu thuẫn
- contradition /ˌkɑːn.trəˈdɪk.ʃən/ (n): sự mâu thuẫn, trái ngược
Theo cấu trúc song song, hai từ được nối bởi “and” cần có cùng từ loại, “confusing” là tính từ => ô trống cần điền là tính từ
=> Từ cần điền là: contradictory
Note:

+ financial /fai'næn∫l/ (adj): thuộc về tài chính
Số bình luận về đáp án: 0