James felt more hopeful his future after his chat with his professor.
James felt more hopeful ________________ his future after his chat with his professor.
A. for
B. to
C. from
D. about

Đáp án D

Kiến thức về giới từ
Ta có cấu trúc: be hopeful about something: đầy hy vọng về điều gì
=>Do đó ta chọn đáp án D
Tạm dịch: James cảm thấy hy vọng hơn về tương lai của mình sau cuộc trò chuyện với giáo sư.
*Note:
+feel /fiːl/ – felt /felt/ – felt /felt/ (v): cảm nhận, cảm thấy
+ hopeful /ˈhəʊpfl/ (a): đầy hy vọng
+ future /ˈfjuːtʃə(r)/ (n): tương lai
+ chat /tʃæt/ (n): chuyện phiếm, việc tán gẫu; sự trò chuyện
+ professor /prəˈfesə(r)/ (n): giáo sư