Level of education had three categories: “up to completed high school', 'up to completed vocational education', and '_______________ education”.
Đáp án đúng: B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. high /haɪ/ (a): cao, mạnh, dữ dội
B. higher /ˈhaɪə(r)/ (a): cao hơn ( so sánh hơn của high)
C. height /haɪt/(n): chiều cao, độ cao
D. highest /ˌhaɪɪst/ (a): cao nhất ( so sánh nhất của high)
+ Ta có cụm từ cố định: higher education: giáo dục đại học. Là hình thức giáo dục tại một trường cao đẳng hoặc đại học nơi các môn học được dạy ở trình độ nâng cao
=>Dựa vào đó ta chọn đáp án B
Tạm dịch:Trình độ học vấn có ba loại: "đến hết trung học phổ thông", "hoàn thành giáo dục nghề nghiệp" và "giáo dục đại học".