Life expectancy for both men and women has improved greatly in the past twenty years.

Đáp án đúng: B
Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Tuổi thọ
của cả nam và nữ đã được cải thiện rất nhiều trong hai mươi năm qua.
=> Life expectancy: tuổi thọ
*Xét các đáp án:

A. Living standard: tiêu chuẩn sống
B. Longevity /lɒnˈdʒevəti/ (n): tuổi thọ, thời gian sống
C. Life skills: kĩ năng sống
D. Lifeline /ˈlaɪflaɪn/ (n): cáp bảo hiểm
=> Do đó: Life expectancy ~ Longevity
Số bình luận về đáp án: 0