Light refreshments will be available at the back of the hall.

Đáp án đúng: D
Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng

Tạm dịch:
Những món ăn nhẹ thì có sẵn ở sau đại sảnh.

=> available/ə'veɪləbl/ (adv): có sẵn, có hiệu lực, có giá trị.

*Xét các đáp án:


A. prepare /pri´peə/ (v) : sửa soạn, chuẩn bị , sẵn sàng

B. free /fri:/(a): tự do, không mất tiền, không trả tiền

C. sell /sel/ (v): bán, để lại (hàng hoá)

D. limit/'limit/ (v): giới hạn, hạn chế

=> Do đó: available >< limited
Số bình luận về đáp án: 0