A. stint /stɪnt/ (n): phần việc (khoảng thời gian giới hạn để làm 1 công việc)
B. span /spæn/ (n): quãng thời gian
C. duration /djʊəˈreɪʃən/ (n): khoảng thời gian kéo dài của sự việc
D. phase /feɪz/ (n): giai đoạn, thời kỳ (phát triển, biến đổi)
Cấu trúc: go through a phase: trải qua giai đoạn
Tạm dịch: Hầu hết thanh thiếu niên trải qua một giai đoạn nổi loạn trong một vài năm nhưng họ sẽ sớm trưởng thành thôi.