A. business/'biznis/(n): công việc,việc buôn bán kinh doanh
B. busy/'bizi/(a): bận, nhộn nhịp
C. busily/'buzili/(a): một cách bận rộn, một cách nhộn nhịp
D. busying: không tồn tại từ này
=> Căn cứ vào mạo từ “a” cùng danh từ theo sau nên vị trí còn trống cần một tính từ. Từ đó ta chọn B
Dịch nghĩa: Ông Lam là một người lái xích lô ở TP. Hồ Chí Minh, người mà thường có một ngày làm việc bận rộn.