My grandfather's getting so forgettable - I have to remind him to take his medication.
Đáp án đúng: A
Tạm dịch: Ông tôi càng ngày càng hay quên. Tôi phải nhắc ông uống thuốc.
=> Ta thấy A sai về cách dùng từ. Cần phân biệt hai từ sau:
- forgetful / fə´getful / (a): hay quên, có trí nhớ không tốt, đãng trí
- forgettable / fə´getəbl / (a): có thể quên được, dễ quên đi vì không có gì thú vị hay đặc biệt
=> Sửa lỗi: forgettable => forgetful