My mother told me that, as a child, I used to ___ continually for sweets.
Đáp án đúng: B
Dịch:Mẹ tôi kể rằng, khi là một đứa trẻ, tôi rất hay khóc nhai nhải để được kẹo.
Xét các đáp án:
A. grumble /ˈɡrʌmbl/(v): càu nhàu, lầm bầm, phàn nàn về những thứ không thực sự nghiêm trọng
B. whine /waɪn/ (v): rên rỉ, van nài, khóc nhai nhải (nhất là trẻ con)
C. complain /kəmˈpleɪn/ (v): than phiền, phàn nàn
D. pester /ˈpestər/ (v): làm phiền, quấy rầy (yêu cầu dai dẳng)