My starting salary as a newly __________ teacher wasn't enough to support a family.
Đáp án đúng: B
Kiến thức về từ loại
A. qualify /'kwɒlifai/ (v): (làm cho) đủ khả năng, đủ tư cách; (làm cho) có quyền làm gì
B. qualified /kwɒlifaid/ (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách
C. qualification /kwɒlifi'kei∫n/ (n): khả năng, phẩm chất, tiêu chuẩn; chứng chỉ, bằng cấp
D. qualifier /'kwɒlifaiə[r]/ (n): (ngôn ngữ học) từ hạn định; (thể thao) người có đủ tiêu chuẩn vào vòng thi đấu tiếp sau
Căn cứ vào chức năng bổ nghĩa cho danh từ đứng sau, hơn nữa còn được bổ nghĩa bởi trạng từ đứng trước, ở đây rõ ràng ta cần một tính từ.
=> Đáp án B đúng.
Tạm dịch: Mức lương khởi điểm của tôi với tư cách là một giáo viên mới có trình độ chuyên môn không đủ để nuôi gia đình.
Note:
starting /'stɑ:tliɳ/ (n): sự bắt đầu, sự khởi công, sự khởi hành
salary /'sæləri/ (n): lương
newly /'nju:li/ (adv): (một cách) mới
(be) enough to do st: đủ để làm gì
support /sə'pɔ:t/ (v): hỗ trợ, ủng hộ