Nobody owned up to breaking the window.

Đáp án đúng: C
Từ đồng nghĩa – kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch
: Không ai thừa nhận việc làm vỡ cửa sổ.
=> own up to = thừa nhận điều gì sai lầm, đáng xấu hổ, xấu xa = confess to.
Xét các đáp án

A. object to: phản đối cái gì
B. decide on: quyết định, giải quyết.
C. confess to: thú nhận, thừa nhận.
D. allow for: tính đến, kể đến, chú ý đến.
Số bình luận về đáp án: 0