On the spur of the moment, she decided to enter the race that she had come to watch.

Đáp án đúng: C
Giải thích:
on the spur of the moment = suddenly: đột nhiên, không lên kế hoạch trước đó
A. Không suy nghĩ gì trước đó
B. Chỉ trong một thời gian ngắn
C. Sau khi suy nghĩ cẩn thận
D. Vào thời điểm sớm nhất có thể
=> on the spur of the moment >< after careful thought
Tạm dịch: Đột nhiên, cô ấy quyết định tham gia cuộc đua mà mình đã đến xem.
Chọn C
Số bình luận về đáp án: 0