Our house is ___________ by several burglar alarms. PROTECT
Đáp án đúng:
Ta có:
Protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, chống lại, ngăn chặn
Protection /prəˈtek.ʃən/ (n): sự bảo vệ
Protective /prəˈtek.tɪv/ (adj): (mang tính) bảo hộ
Protected /prəˈtek.tɪd/ (adj): được bảo vệ, bảo hộ
Protectively /prəˈtek.tɪv.li/ (adv): (một cách) che chở
- Căn cứ vào vị trí chỗ trống cần điền một Vp2 đứng sau động từ “to be” và thỏa mãn cấu trúc câu bị động do xuất hiện dấu hiệu “by + O”.
=> Đáp án “protected”.
Dịch nghĩa: Nhà chúng tôi được bảo vệ bởi rất nhiều thiết bị chống trộm.
*Note: burglar alarm /ˈbɝː.ɡlɚ əˌlɑːrm/ (nphr): thiết bị chống trộm