Over the past few decades, despite periodic attempts to reign in spending, currencies in South America have been devalued by rampant inflation.

Đáp án đúng: A
Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng
Tạm dịch:
Trong vài thập kỉ qua, bất chấp những nỗ lực định kì nhằm quản lí chi tiêu, tiền tệ ở Nam Mỹ đã bị mất giá bởi lạm phát tràn lan.
=> devalued /ˌdiːˈvæljuː/(v): mất giá trị
* Xét các đáp án:

A. enhanced /ɪnˈhɑːnst/(adj): được nâng cao, tốt hơn trước, giá trị hơn trước
B. evaluated /ɪˈvæljueɪt/(v): định giá, đánh giá
C. appraised /əˈpreɪz/(v): đánh giá, xác định phẩm chất
D. overpriced /ˌəʊvəˈpraɪst/(adj): quá đắt
=> Do đó, devalued >< enhanced
Số bình luận về đáp án: 5