(Các bạn sửa Owning to -> Owing to)
Belated /bɪˈleɪtɪd/ (a): trễ, muộn (xảy ra muộn; thường có liên quan đến việc gì đó đáng lẽ ra vào một thời điểm thích hợp nào đó, tức là thời gian nó đáng lẽ xảy ra nó chỉ ở một khoảng thời gian lưng chừng, không phải là một thời điểm chính xác, cụ thể mà; và thực tế là xảy ra sau đó, nhưng nếu muộn thì vẫn có thể thực hiện trên cơ sở là bị trễ hạn)
Overdue /ˌoʊ.vɚˈduː/ (adj): quá hạn, chậm trễ so với hạn (thường ám chỉ đến một công việc, lịch trình đòi hỏi có hạn chính xác, cụ thể và không thể chậm trễ lâu vì nó là việc cố định, và một khi đã muộn là lỡ và không thể bù đắp được)
Unschedule /,ʌn'∫edju:ld/ (adj): không đúng kế hoạch, không theo kế hoạch đã đề ra
Unpunctual /,ʌn'pʌηkt∫uəl/ (adj): không đúng giờ
=> Trong câu này, khi nói đến lịch trình của xe tàu, thì ta dùng "overdue" vì nó có lịch trình cố định, cụ thể.
Tạm dịch: Bởi vì sương mù mà chuyến bay của anh ấy bị trễ hạn.