A. nervous /ˈnɜːvəs/ (a): sợ hãi, lo lẳng, bồn chồn
B. bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ (a): nổi nóng, nóng tỉnh, cảu bẳn
C. stressful /ˈstresfl/ (a): căng thẳng, áp lực
D. pressed (a): bị ép, bị đè nén
=> Be pressed (for something) = not having enough of something, especially time or money: không có đủ thứ gì (tiền bạc, thời gian)
Dịch nghĩa: Mọi người có xu hướng cáu bẳn khi kẹt xe quá lâu.