Personal electronic devices which distract students from their classwork are banned in most schools.

Đáp án đúng: C
Từ đồng nghĩa – kiến thức về từ vựng
Tạm dịch:
Các thiết bị điện tử cá nhân cái mà làm phân tâm học sinh khỏi bài vở trên lớp bị cấm ở hầu hết các trường học.
=> distract /dɪˈstrækt/ (v): phân tâm
*Xét các đáp án:
A. forbid /fərˈbɪd/ (v): ngăn cấm, không cho phép, nhấn mạnh cho biết rằng không nên làm điều gì đó (vì trái với lẽ thường, đạo lý...), là sự ngăn cấm do những người cấp cao hơn ban hành.
B. prohibit /prəˈhɪbɪt/ (v): cấm, ngăn cản, mang nét nghĩa giống ngăn chặn một hành động nào đó bằng cách làm cho nó ko thể xảy ra.
C. divert /daɪˈvɜːrt/ (v): làm chuyển hướng (sự chú ý, tập trung,..)
D. neglect /nɪˈɡlekt/ (v): bỏ mặc, phớt lờ
Do đó, distract ~ divert
Note:

-distract sb from st: phân tâm ai khỏi cái gì
Số bình luận về đáp án: 27