A. inclination /ˌɪnklɪˈneɪʃən/ (n)+ to/towards: thiên hướng, thiên về (muốn làm gì)
B. predilection /ˌpriːdɪˈlekʃən/ (n)+ for: sự ưa thích cái gì hơn ~ preference
C. predisposition /ˌpriːdɪspəˈzɪʃən/ (n) + to/towards: thiên hướng, bẩm sinh dễ mắc bệnh gì
D. penchant /ˈpentʃənt/ (n) + for: thiên hướng thích cái gì
Tạm dịch: Philip bẩm sinh đã sợ máu rồi cậu à.