Pliers ........... for holding things firmly or cutting wire.
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Các danh từ luôn dùng dạng số nhiều:
Trousers: quần tây
Eyeglasses: kính mắt
Jeans: quần jeans
Tweezers : cái nhíp
Shorts: quần sooc
Pliers: cái kìm
Pants: quần dài
Tongs: cái kẹp
Scissors : kéo
Ex: The pants are in the drawer.
Nếu nuốn đề cập số ít thì phải dùng a pair of.
Ex: A pair of pants is in the drawer.
Dịch: Kìm là để giữ vững các thứ hoặc cắt dây điện