Rescue teams…………… out little hope of finding other survivors.

Đáp án đúng: D
→ D: held; hold out (v) kiên trì duy trì
Các từ còn lại: (1) come out : phát hành, xuất bản, ra mắt (ex. the magazine comes out weekly on Monday: tạp chí xuất bản hàng tuần vào thứ 2); (2) go out : đi ra ngoài, đi giao thiệp, tham ra các cuộc vui (ex. she often goes out with her friends: cô ấy hay đi chơi với bạn bè); (3) give out: sử dụng hết ( these food will be given out in a month: thức ăn này sẽ sử dụng hết trong vòng 1 tháng)
Dịch là: đội cứu hộ vẫn duy trì hy vọng mong manh sẽ cứu được người sống sót
Số bình luận về đáp án: 0