She ______________ a strange conversation with the man who moved in upstairs.
Đáp án đúng: A
Kiến thức về cụm từ cố định
*Xét các đáp án:
A. had - have /hæv/ (v): có, đạt được
B. made – make /meik/ (v): làm, chế tạo
C. took – take /teɪk/ (v): cầm, nắm, lấy
D. kept – keep /kiːp/ (v): giữ, duy trì
Ta có cụm từ: have a conversation with sb: có một cuộc trò chuyện với ai
=> Do đó ta chọn đáp án A
Tạm dịch: Cô ấy đã có một cuộc trò chuyện kỳ lạ với người đàn ông dọn đến ở trên lầu.