She believed she had come up with one of the greatest ____________ of modern times.
Đáp án đúng: A
Kiến thức về từ loại
A. innovation /inə'vei∫n/ (n): sự đổi mới, sự canh tân; điều đổi mới, điều canh tân; phát kiến
B. innovative /'inəvətiv/ (a): (mang tính) đổi mới
C. innovate /'inəveit/ (v): đổi mới, canh tân
D. innovatively /ˈɪn·əˌveɪ·t̬ɪvli/ (adv): (một cách) đổi mới; (một cách) sáng tạo
Ta có: The + adj-est + N => Ta cần một danh từ.
=> Đáp án A đúng.
Note:
believe /bi'li:v/ (v): tin, tin tưởng
come up with: nảy ra, nghĩ ra
modern /'mɒdn/ (a): hiện đại
Tạm dịch: Cô ất tin rằng mình đã nghĩ ra một trong những phát kiến vĩ đại nhất của thời đại.