She feared she wouldn’t be able to cope two new babies.
She feared she wouldn’t be able to cope________________ two new babies.
A. of
B. at
C. to
D. with

Đáp án D

Kiến thức về giới từ
Ta có cấu trúc: cope with = deal with: giải quyết, đối phó, xử lý
=>Do đó ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Cô ấy sợ rằng mình sẽ không thể xoảy sở được với hai đứa con mới chào đời.
*Note:
+fear /fɪə(r)/ (v): lo lắng, sợ sệt

+be able to do sth = be capable of doing sth: có khả năng làm gì
+ cope /kəʊp/ (v): đối phó, đương đầu
+ baby /ˈbeɪbi/ (n): đứa bé mới sinh; trẻ thơ