She feels a sense of _______________ towards her employees.
Đáp án đúng: C
Kiến thức về từ loại
A. responsible /rɪˈspɒn.sə.bəl/ (a): chịu trách nhiệm
B. respond /rɪˈspɒnd/ (v): trả lời,đáp lại
C. responsibility /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/ (n): tinh thần trách nhiệm
D. responsibly /rɪˈspɒn.sə.bli/ (adv): một cách có trách nhiệm
- Ta có: sau cụm từ “a sense of” là một danh từ → Chọn đáp án C.
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy có trách nhiệm đối với nhân viên của mình.
*Note: + be responsible for sth: có trách nhiệm với cái gì
+ take/assume the responsibility for sth: đảm nhận, chịu trách nhiệm
= bear/carry/assume the burden (for sth)