She felt a ______ of pride after she had finished the assignment.
Đáp án đúng: A
Kiến thức về sự kết hợp từ
A. sense /sens/ (n): cảm giác, cảm xúc
B. feeling /ˈfiːlɪŋ/ (n): sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng
C. spirit /ˈspɪrɪt/ (n): tinh thần, tâm hồn
D. temper /ˈtempə(r)/ (n): tính tình, tình khí, tâm tính
+ Ta có cụm từ cố định: sense of pride: có niềm tự hào
=>Dựa vào đó ta chọn đáp án A
Tạm dịch: Cô cảm thấy tự hào sau khi hoàn thành việc được phân công.
*Note: Một số cụm từ đi với “sense” khác:
A sense of pride: Cảm xúc tự hào
A sense of loss: Cảm giác mất mát
A sense of security: Cảm giác an toàn
A sense of duty: Tinh thần trách nhiệm