She has a friendly _________ with her new classmate.
Đáp án đúng: A
Kiến thức về từ vựng
A. relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/ (n): mối quan hệ, mối liên hệ
B. business /ˈbɪznəs/ (n): doanh nghiệp, việc kinh doanh
C. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): cuộc thi đấu
D. organization /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ (n): tổ chức
Tạm dịch: Cô ấy có một mối quan hệ thân thiện với bạn học mới của mình.
=>Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án A
*Note:
+have a good/ friendly/… relationship with sb: có mối quan hệ tốt/ thân thiện với = get on well with sb