She is optimistic about her chances of winning a gold medal.
Đáp án đúng: A
Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Cô ấy lạc quan về khả năng thắng huy chương vàng.
=>optimistic /¸ɔpti´mistik/ (a): lạc quan, yêu đời
*Xét các đáp án:
A. pessimistic /¸pesi´mistik/ (a): bi quan , yếu thế
B. thoughful /´θɔ:tful/ (a): Chu đáo; quan tâm; ân cần
C. thoughless /´θɔ:tlis/ (a): không suy nghĩ, vô tư lự
D.excellent /ˈeksələnt/ (a): xuất sắc, ưu tú.
=> Do đó: optimistic >< pessimistic