She is optimistic _________ her chances of winning a gold medal.

Đáp án đúng: A
Kiến thức về giới từ
Ta có:
(be) optimistic about st/doing st: lạc quan, tích cực về điều gì, việc gì
=> Đáp án A đúng.
Tạm dịch
: Cô ấy lạc quan về cơ hội giành huy chương vàng của mình.
Note:
chance /t∫ɑ:ns/ (n): cơ hội
win /win/ (v): thắng; giành được
gold medal: huy chương vàng
Số bình luận về đáp án: 2