She just needed someone who would lend a sympathetic ________________ to her once in a while.
Đáp án đúng: D
Kiến thức về cụm từ cố định
A. eye /aɪ/ (n): con mắt
B. nose /nəʊz/ (n): cái mũi
C. head /hed/ (n): cái đầu
D. ear /ɪə(r)/ (n): cái tai
+ Ta có cụm từ cố định: lend an ear to sb: lắng nghe một cách kiên nhẫn và tử tế với ai đó
=> Dựa vào đó ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Cô ấy chỉ cần một người thỉnh thoảng kiên nhẫn lắng nghe cô ấy.
*Note: Cụm từ đi với “ear”
+ be all ears: đang chờ đợi một cách thích thú để nghe ai đó nói gì
+ bend somebody’s ear (about something): nói chuyện với ai đó rất nhiều về điều gì đó, đặc biệt là về một vấn đề mà bạn đang nghe thấy
+ be up to your ears in something: có nhiều việc cần giải quyết
+ somebody’s ears are burning: một người nghĩ rằng người khác đang nói về họ, đặc biệt là theo một cách không tốt
+ easy on the ear: dễ chịu khi lắng nghe