She makes a big __________ from selling waste material to textile companies.
Đáp án đúng: A
Kiến thức về cụm từ cố định
*Xét các đáp án:
A. profit / ˈprɒfɪt / (n): lợi nhuận, lời lãi; tiền lãi, tiền lời
B. interest /'ɪntrəst/ (n): lãi suất
C. bargain / ´ba:gin / (n): món hời, cơ hội tốt (buôn bán)
D. benefit /'benɪfɪt/ (n): lợi ích; phúc lợi
=> Ta có cụm từ cố định: make a good/ big profit from/on sth: kiếm được nhiều lãi từ việc gì/làm gì
Tạm dịch: Cô ấy kiếm được lợi nhuận lớn từ việc bán phế liệu cho các công ty dệt may.