She takes a lot of pride ______ running such a successful business.
Đáp án đúng: B
Kiến thức về cụm từ cố định
Ta có:
take pride in sb/st/doing st = be proud of sb/st/doing st: tự hào về ai, cái gì, làm gì
=> Đáp án B đúng.
Tạm dịch: Cô ấy rất tự hào khi điều hành công việc kinh doanh thành công như vậy.
Note:
run a business: điều hành kinh doanh
successful /sək'sesfl/ (a): thành công