A. treat /triːt/ (v): (sb for sth) chữa bệnh, điều trị
B. heal /hiːl/ (v): (sth) chữa lành, làm bình phục, khỏe mạnh trở lại
C. cure /kjʊr/ (v): (sb of an illness) chữa bệnh, làm ai bình phục trở lại
D. recover /rɪˈkʌvər/ (v): (from illness, disappointment...) bình phục, hồi phục sau ốm yếu, thất vọng,...
=> Ngoài ra, ta còn có cấu trúc: Heal sb of a disease/an illness: chữa ai khỏi bệnh gì đó (Cụm này hiếm dùng hơn hoặc thường dùng trong văn phong trang trọng hơn so với "cure sb of an illess")
Tạm dịch: Cô ấy đã bình phục chứng đau nửa đầu khi cô thay đổi chế độ ăn của mình.