She's __________ back on her word and decided not to give me the job after all.
Đáp án đúng: B
Kiến thức về cụm động từ:
Xét các đáp án:
A. come back: trở lại, phổ biến trở lại
B. go back (on): thay đổi quyết định, không giữ lời
C. keep back: giữ bí mật, dành dụm
D. turn back: quay trở lại hướng đã xuất phát
=> Dựa vào dịch nghĩa, ta chọn đáp án B
Tạm dịch: Cô ấy đã không giữ lời và quyết định không giao cho tôi bất cứ công việc nào sau đó.
* Note:
- go back on sb’s word: thay đổi sự đồng thuận, quyết định, không thực hiện lời hứa