She’s devoted her life to improving the location of women in society.

Đáp án đúng: C
Kiến thức về từ dễ nhầm lẫn
Ta có:
location /ləʊ'kei∫n/ (n): vị trí, địa điểm, sự định vị (trên bản đồ địa lí); sự định vị cái gì ở đâu; khu đất được cắm để chuẩn bị xây dựng; (điện ảnh) hiện trường, trường quay ngoài trời
position /pə'zi∫n/ (n): vị trí của ai/cái gì; vị trí công việc
Tạm dịch: Cô ấy đã cống hiến cuộc đời mình để nâng cao vị thế của phụ nữ trong xã hội.
=> Đáp án C sai vì dùng từ chưa hợp lí.
Sửa lỗi:
location => position
Notes:
devote one’s life to doing st: cống hiến cả đời làm gì
improve st: cải thiện, cải tiến cái gì đó, làm cái gì đó tốt lên
society /sə'saiəti/ (n): xã hội
Số bình luận về đáp án: 0