Some of them _______ really helpful advice about the job market.

Đáp án đúng: B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. bring /briŋ/ (v): làm cho, gây ra, mang lại, đem lại
B. give /giv/ (v): đưa, cho, biếu, tặng
C. leave /li:v/ (v): bỏ đi, rời đi
D. take /teik/ (v): cầm, mang
Ta có:
give advice to sb about st: cho ai lời khuyên về cái gì
=> Đáp án B đúng.
Tạm dịch:
Một vài trong số họ đưa ra những lời khuyên thực sự hữu ích về thị trường việc làm.
Note:
really /'riəli/ (adv): thực, thật, thực sự, thật ra
helpful /'helfl/ (a): giúp đỡ, giúp ích; hữu ích
job market: thị trường việc làm
Số bình luận về đáp án: 0