Sure, I’ve tried to live a benign life, putting my shoulder to the wheel for peace.
Đáp án đúng: A
Từ trái nghĩa – kiến thức về idiom
Tạm dịch: Chắc chắn rồi, tớ đã cố gắng sống một cuộc đời tử tế, gắng sức thực hiện nhiệm vụ vì hòa bình.
=>putting one’s shoulder to the wheel (i.d.m): nỗ lực thực hiện
*Xét các đáp án:
A. being indifferent to: thờ ơ
B.feeling tired of: cảm thấy mệt mỏi
C. looking happy in: vui vẻ
D. becoming strong in: trở nên mạnh mẽ
Do đó: putting my shoulder to the wheel for >< being indifferent to