Symptoms include a dry mouth, _____________ appetite, headache, and tiredness.
Đáp án đúng: D
* Xét đáp án
A. deplete /dɪˈpliːt/(v): làm cạn kiện, sử dụng với lượng lớn (năng lượng, tài nguyên, tiền bạc…,)
B. lessen /ˈles.ən/(v): trở nên hoặc làm cho cái gì đó/điều gì đó nhỏ hơn, yếu hơn, kém quan trọng hơn, …
C. drop /drɑːp/( v): trở nên hoặc làm cho cái gì/điều gì yếu hơn, thấp hơn (giá cả/nhiệt độ …), ít đi, …
D. decrease /ˈdiː.kriːs/(v): trở nên nhỏ hơn về kích cỡ, số lượng, …;làm cho cái gì đó trở nên nhỏ hơn về kích cỡ, số lượng, …
Ta có cụm: decrease/reduce/spoil appetite: làm giảm sự thèm ăn, làm chán ăn
Trong bài trước danh từ là tính từ, Vp2 ta cũng xem như nó có chức năng tinh từ được
Đáp án D
Tạm dịch: Các triệu chứng bao gồm khô miệng, chán ăn, đau đầu và mệt mỏi.
* Note:
Symptom /ˈsɪmp.təm/ (n): triệu chứng
Appetite/ˈæp.ə.taɪt/ (n): cảm giác thèm ăn
Decreased appetite: Chán ăn