That guy, who was considerable and turned down the stereo when we asked him to, created a good impression on me.
Đáp án đúng: A
Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Anh chàng đó, người mà rất chu đáo và đã vặn nhỏ đài khi tôi đề nghị, đã để lại một ấn tượng tốt với tôi.
Ta có:
- considerable/kənˈsɪdərəbl/ (adj): đáng kể
- considerate /kənˈsɪdərət/(adj): chu đáo, ân cần, biết nghĩ
=> Đáp án A, “considerable” => sửa thành “considerate”
Notes:
- turn down: từ chối
- create a good/bad impression on sb: tạo ra ấn tượng tốt/ xấu với ai đó