A. up in arms = fit to be tied: cực kỳ tức giận
B. keep one's hair on: khuyên ai đó ngừng tức giận/đau buồn
C. kick oneself: tự dăn vặt
D.give sb a dose/taste of their own medicine: đối xử với ai đó một cách tệ hại như cách người đó đã đối xử với một người khác
expulsion /ɪkˈspʌlʃn/ (n): sự trục xuất
Dịch nghĩa: Đó là cô gái mà bố mẹ đã rất tức giận về việc đuổi học.