The advantages of this plan _________________ its disadvantages. WEIGH
Đáp án đúng:
Ta có
+weight /ˈweɪt/ (n): trọng lượng, cân nặng
+weightless /ˈweɪtləs/ (a): không có trọng lượng
+ weightlessness /ˈweɪtləsnəs/ (n): tình trạng không có trọng lượng
+ outweigh /ˌaʊtˈweɪ/ (v): có nhiều ảnh hưởng hơn, có nhiều tác dụng hơn
=>Ta cần một động từ chính đứng sau chủ ngữ “The advantages”
Tạm dịch: Ưu điểm của kế hoạch này nhiều hơn nhược điểm của nó.
=>Ta chọn đáp án “outweigh”