The boss will get very angry if someone .......... with his ideas. He wants all his ideas to be approved of
(AGREE)
Đáp án đúng:
Ta có:
- agree /ə'gri:/ (v): đồng ý; thỏa thuận
- disagree /,disə'gri:/ (v): bất đồng ý kiến
- agreement /ə'gri:mənt/ (n): sự thỏa thuận
- disagreement /,disə'gri:mənt/ (n): (+ about, on) sự không đồng ý kiến, sự bất đồng
Ta thấy câu 2 có “if” → dấu hiệu câu điều kiện, mệnh đề chính có động từ được chia “will + V bare” → câu điều kiện loại 1.
Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 1:
→ Chỗ trống cần một V ở thì HTĐ.If + S + V(HTĐ), S + will/must/can/should/… + V nguyên thể
→ Ta chọn từ “disagree”.
Tạm dịch: Sếp sẽ rất tức giận nếu ai đó không đồng tình với ý kiến của mình. Anh ấy muốn tất cả các ý tưởng của mình được chấp thuận.
=> Đáp án: disagrees
*Note:
approve /ə'pru:v/ (v): tán thành, chấp thuận