The bustling (TOWN) __________ are surrounded by upscale shopping centers and malls.
Đáp án đúng:
Ta có:
Town /taʊn/ (n): thị trấn, khu phố nhỏ
Downtown /ˌdaʊnˈtaʊn/ (adj/n): (thuộc) trung tâm thành phố
Hometown /ˈhoʊm.taʊn/ (n): quê hương, làng quê
Uptown /ˌʌpˈtaʊn/ (adj/adv): (thuộc) phố trên
Căn cứ vào vị trí chỗ trống cần điền một danh từ chỉ địa điểm. Ngoài ra, dựa vào các danh từ “shopping centers” và “mall”.
=> Dựa vào dịch nghĩa, ta có đáp án “downtowns”.
Dịch nghĩa: Trung tâm thành phố nhộn nhịp được bao quanh bởi các siêu thị và trung tâm mua sắm xa xỉ.
*Notes:
+ bustling /ˈbʌs.lɪŋ/ (adj): nhộn nhịp, sầm uất
+ upscale /ˈʌp.skeɪl/ (adj): xa xỉ, đắt tiền, chất lượng cao