A. Discard /dɪsˈkɑː(r)/ (v): loại bỏ, bác bỏ, vứt bỏ cái gì mà không còn dùng hay cần đến nữa
B. Abandon /əˈbændən/ (v): ruồng bỏ, bỏ rơi
C. Disallow /ˌdɪsəˈlaʊ/ (v): không cho phép
D. Dismiss /dɪsˈmɪs/ (v): bác bỏ, loại bỏ một ý kiến, suy nghĩ hay sự việc gì mà không đáng để nghĩ/cân nhắc về; bác bỏ vụ án, tòa án hợp pháp vì nó không đủ bằng chứng để nên phải tiếp tục xét xử
Tạm dịch: Vụ kiện này đã bị thẩm phán bác bỏ vì thiếu bằng chứng.