The control of _______ has been carried out through measures rooted in monetarism.
Đáp án đúng: C
Tạm dịch: Sự kiểm soát lạm phát đã được tiến hành thông qua những giải pháp bắt nguồn từ sự lưu thông tiền tệ.
+ Nhận thấy phía trước có giới từ "of" nên chỗ trống ta cần một danh từ.
*Xét các đáp án:
A. inflate /ɪnˈfleɪt/ (v): thổi phồng, bơm phồng, lạm phát.
B. inflationist /in´fleiʃənist/ (n): người theo chính sách lạm phát.
C. inflation /ɪnˈfleɪ.ʃən/ (n): sự lạm phát.
D. inflator /in´fleitə/ (n): người bơm phồng, người thổi phồng.
Dựa vào ngữ nghĩa của câu. Ta chọn C.
Những cấu trúc và từ vựng trong câu cần lưu ý:
+ monetarism /ˈmʌn.ɪ.tər.ɪ.zəm/ (n): chủ nghĩa tiền tệ, phương pháp kiểm tra sự lưu thông tiền tệ để ổn định nền kinh tế.
+ carry out (phr.v): thực hiện, tiến hành.