The doorbell ________________ while I ________________ a shower.
A. was ringing – took
B. rang – was taking
C. had rung – took
D. had been ringing – took
Đáp án đúng: B
- Căn cứ vào: mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.
S + V (quá khứ đơn) + while + S+ V (quá khứ tiếp diễn).
(Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào).
-
Dịch nghĩa:
Chuông cửa đã reo lên trong khi tôi đang tắm.
Số bình luận về đáp án: 43