A. be stucked with sth: bị mắc kẹt
B. packed with sth: bị nhồi nhét, đầy với thứ gì
(people/things) be packed into (a place): đầy, chật kín người thứ gì ở nơi nào đó
C. pash (v): đập tan, phá tan ra từng mảnh
D. be stuffed into: bị nhồi nhét, ép buộc ai/cái gì vào đâu
Dịch nghĩa: Hội trường đông đúc với hơn 100 người chật kín trong ấy.