The _____ keeps a tight rein on spending.
Đáp án đúng: D
Kiến thức về cụm từ cố định
A. Financial problems: vấn đề về tài chính
B. Public finances: tài chính công
C. Financial issues: vấn đề về tài chính
D. Finance director: giám đốc tài chính
=>Do đó ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Giám đốc tài chính siết chặt việc chi tiêu.
Note:
- to keep a tight rein on sth = giữ một dây cương thật chặt -> siết chặt, kiềm chế chặt chẽ vào ai đó, vật gì hoặc việc nào đó.