Cấu trúc:
Be attracted to: bị cám dỗ/ thu hút bởi …… ( bị động)
Appeal to sb: thu hút/ cám dỗ ai …….. ( chủ động)
Tempt to do: cám dỗ/ quyến rũ / xúi giục để làm gì ( nghĩa tiêu cực)
cậu bé bị cám dỗ / xúi để ăn cắp tiền khi cậu ta nhìn thấy nó nằm trên bàn.